Đọc nhanh: 香蒜酱 (hương toán tương). Ý nghĩa là: sốt tỏi, sốt lá húng. Ví dụ : - 基佬们特别在意香蒜酱 Những chàng trai đồng tính quan tâm rất nhiều đến pesto.
香蒜酱 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sốt tỏi
garlic sauce
✪ 2. sốt lá húng
pesto
- 基佬 们 特别 在意 香蒜酱
- Những chàng trai đồng tính quan tâm rất nhiều đến pesto.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香蒜酱
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 上 香 之后 忙 叩首
- Sau khi dâng hương vội vàng dập đầu.
- 基佬 们 特别 在意 香蒜酱
- Những chàng trai đồng tính quan tâm rất nhiều đến pesto.
- 蒜 茸 香港 菜 芯
- Cải ngọt Hồng Kông xào tỏi
- 就 像 撒 胡椒 的 幼鸟 膀胱 和 香蒜酱
- Giống như bàng quang và chày của chim non.
- 你们 的 大蒜 番茄酱 简直 跟 番茄汁 没 两样
- Nước sốt marinara của bạn có vị giống như nước cà chua.
- 喝 香槟 没有 鱼子酱 怎么 能行 呢
- Không thể có rượu sâm banh mà không có giấc mơ trứng cá muối.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蒜›
酱›
香›