Đọc nhanh: 香菜 (hương thái). Ý nghĩa là: rau mùi. Ví dụ : - 我不喜欢吃香菜。 Tôi không thích ăn rau mùi.. - 香菜多少钱一斤? Rau mùi nửa cân bao tiền?
香菜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rau mùi
芫荽的通称
- 我 不 喜欢 吃 香菜
- Tôi không thích ăn rau mùi.
- 香菜 多少 钱 一斤
- Rau mùi nửa cân bao tiền?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香菜
- 芸香 可以 增添 菜肴 的 香气
- Hương thảo có thể làm tăng hương thơm của món ăn.
- 花椒 让 菜 很 香
- Hoa tiêu làm món ăn thơm hơn.
- 他 做 的 菜 倍儿 香
- Anh ấy nấu ăn rất thơm.
- 我 闻见 了 饭菜 的 香味
- Tôi ngửi thấy mùi thơm của thức ăn.
- 香菜 多少 钱 一斤
- Rau mùi nửa cân bao tiền?
- 在 凉拌菜 上淋上 点儿 香油
- Đổ một chút dầu mè lên món rau trộn.
- 伯母 做 的 菜 很 香
- Món ăn bác gái nấu rất thơm.
- 我 建议 你 要点 厨师 的 拿手菜 : 香酥 鸭
- Tôi đề nghị bạn gọi món tủ của đầu bếp: vịt chiên giòn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
菜›
香›