Đọc nhanh: 香菇菜心 (hương cô thái tâm). Ý nghĩa là: nấm hương xào bông cải.
香菇菜心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nấm hương xào bông cải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香菇菜心
- 他 做 的 菜 倍儿 香
- Anh ấy nấu ăn rất thơm.
- 大白菜 空心 了
- cây cải này bị rỗng ruột rồi.
- 我 闻见 了 饭菜 的 香味
- Tôi ngửi thấy mùi thơm của thức ăn.
- 在 凉拌菜 上淋上 点儿 香油
- Đổ một chút dầu mè lên món rau trộn.
- 伯母 做 的 菜 很 香
- Món ăn bác gái nấu rất thơm.
- 我 不 喜欢 吃 香菜
- Tôi không thích ăn rau mùi.
- 妈妈 买 了 茴香豆 给 爸爸 做 下酒菜
- Mẹ mua món đậu thì là để làm đồ nhắm rượu.
- 他 不 小心 打翻 了 桌上 的 香水
- Anh ấy không cẩn thận làm đổ chai nước hoa trên bàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
菇›
菜›
香›