香肠 xiāngcháng
volume volume

Từ hán việt: 【hương trường】

Đọc nhanh: 香肠 (hương trường). Ý nghĩa là: lạp xưởng; xúc xích. Ví dụ : - 这香肠闻起来不对劲。 Xúc xích này có mùi không đúng lắm.. - 这香肠调味很浓。 Xúc xích này được tẩm ướp rất nồng.. - 我喜欢吃香肠。 Tôi thích ăn xúc xích.

Ý Nghĩa của "香肠" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

香肠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lạp xưởng; xúc xích

(香肠儿) 用猪的小肠,装上碎肉和作料等制成的食品

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 香肠 xiāngcháng wén 起来 qǐlai 不对劲 búduìjìn

    - Xúc xích này có mùi không đúng lắm.

  • volume volume

    - zhè 香肠 xiāngcháng 调味 tiáowèi 很浓 hěnnóng

    - Xúc xích này được tẩm ướp rất nồng.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 香肠 xiāngcháng

    - Tôi thích ăn xúc xích.

  • volume volume

    - 超市 chāoshì yǒu hěn 多种 duōzhǒng 香肠 xiāngcháng

    - Trong siêu thị có rất nhiều loại xúc xích.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 香肠

✪ 1. Động từ + 香肠

hành động liên quan đên xúc xích,...

Ví dụ:
  • volume

    - zài 烧烤 shāokǎo 架上 jiàshàng kǎo 香肠 xiāngcháng

    - Anh ấy đang nướng xúc xích trên vỉ nướng.

  • volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào zhǔ 香肠 xiāngcháng zuò 早餐 zǎocān

    - Chúng ta cần nấu xúc xích để làm bữa sáng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香肠

  • volume volume

    - 香肠 xiāngcháng ér

    - xúc xích

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào zhǔ 香肠 xiāngcháng zuò 早餐 zǎocān

    - Chúng ta cần nấu xúc xích để làm bữa sáng.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 香肠 xiāngcháng

    - Tôi thích ăn xúc xích.

  • volume volume

    - zhè 香肠 xiāngcháng 调味 tiáowèi 很浓 hěnnóng

    - Xúc xích này được tẩm ướp rất nồng.

  • volume volume

    - zài 烧烤 shāokǎo 架上 jiàshàng kǎo 香肠 xiāngcháng

    - Anh ấy đang nướng xúc xích trên vỉ nướng.

  • volume volume

    - zhè 香肠 xiāngcháng wén 起来 qǐlai 不对劲 búduìjìn

    - Xúc xích này có mùi không đúng lắm.

  • volume volume

    - 超市 chāoshì yǒu hěn 多种 duōzhǒng 香肠 xiāngcháng

    - Trong siêu thị có rất nhiều loại xúc xích.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn nín de 口味 kǒuwèi 消费 xiāofèi 预算 yùsuàn 如何 rúhé 香港 xiānggǎng de 餐馆 cānguǎn 总能 zǒngnéng 迎合 yínghé nín de 要求 yāoqiú

    - Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:ノフ一一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BNSH (月弓尸竹)
    • Bảng mã:U+80A0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hương 香 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiāng
    • Âm hán việt: Hương
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDA (竹木日)
    • Bảng mã:U+9999
    • Tần suất sử dụng:Rất cao