Đọc nhanh: 香肠 (hương trường). Ý nghĩa là: lạp xưởng; xúc xích. Ví dụ : - 这香肠闻起来不对劲。 Xúc xích này có mùi không đúng lắm.. - 这香肠调味很浓。 Xúc xích này được tẩm ướp rất nồng.. - 我喜欢吃香肠。 Tôi thích ăn xúc xích.
香肠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lạp xưởng; xúc xích
(香肠儿) 用猪的小肠,装上碎肉和作料等制成的食品
- 这 香肠 闻 起来 不对劲
- Xúc xích này có mùi không đúng lắm.
- 这 香肠 调味 很浓
- Xúc xích này được tẩm ướp rất nồng.
- 我 喜欢 吃 香肠
- Tôi thích ăn xúc xích.
- 超市 里 有 很 多种 香肠
- Trong siêu thị có rất nhiều loại xúc xích.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 香肠
✪ 1. Động từ + 香肠
hành động liên quan đên xúc xích,...
- 他 在 烧烤 架上 烤 香肠
- Anh ấy đang nướng xúc xích trên vỉ nướng.
- 我们 需要 煮 香肠 做 早餐
- Chúng ta cần nấu xúc xích để làm bữa sáng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香肠
- 香肠 儿
- xúc xích
- 我们 需要 煮 香肠 做 早餐
- Chúng ta cần nấu xúc xích để làm bữa sáng.
- 我 喜欢 吃 香肠
- Tôi thích ăn xúc xích.
- 这 香肠 调味 很浓
- Xúc xích này được tẩm ướp rất nồng.
- 他 在 烧烤 架上 烤 香肠
- Anh ấy đang nướng xúc xích trên vỉ nướng.
- 这 香肠 闻 起来 不对劲
- Xúc xích này có mùi không đúng lắm.
- 超市 里 有 很 多种 香肠
- Trong siêu thị có rất nhiều loại xúc xích.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
肠›
香›