Đọc nhanh: 洋香菜 (dương hương thái). Ý nghĩa là: mùi tây.
洋香菜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mùi tây
parsley
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洋香菜
- 花椒 让 菜 很 香
- Hoa tiêu làm món ăn thơm hơn.
- 他 做 的 菜 倍儿 香
- Anh ấy nấu ăn rất thơm.
- 我 闻见 了 饭菜 的 香味
- Tôi ngửi thấy mùi thơm của thức ăn.
- 在 凉拌菜 上淋上 点儿 香油
- Đổ một chút dầu mè lên món rau trộn.
- 伯母 做 的 菜 很 香
- Món ăn bác gái nấu rất thơm.
- 本 星期 买 胡萝卜 和 洋白菜 最 合算 , 因 货源充足 , 价格低廉
- Trong tuần này, mua cà rốt và bắp cải là rất tiết kiệm, vì nguồn hàng dồi dào và giá cả rẻ.
- 我 建议 你 要点 厨师 的 拿手菜 : 香酥 鸭
- Tôi đề nghị bạn gọi món tủ của đầu bếp: vịt chiên giòn.
- 饭菜 味道 十分 香
- Mùi vị của món này rất ngon.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洋›
菜›
香›