Đọc nhanh: 香港基本法 (hương cảng cơ bổn pháp). Ý nghĩa là: Luật cơ bản của Hồng Kông (có hiệu lực kể từ khi Trung Quốc nối lại chủ quyền vào năm 1997).
香港基本法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Luật cơ bản của Hồng Kông (có hiệu lực kể từ khi Trung Quốc nối lại chủ quyền vào năm 1997)
Hong Kong Basic Law (in effect since the resumption of Chinese sovereignty in 1997)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香港基本法
- 他 的 基本功 非常 扎实
- Kỹ năng cơ bản của anh ấy rất vững chắc.
- 他 本人 的 想法 很 独特
- Ý tưởng của anh ấy rất độc đáo.
- 人类 基本 欲望 有 七个 层级
- Có bảy thứ bậc về nhu cầu của con người
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 这 是 最 基本 的 操作方法
- Đây là phương pháp thao tác cơ bản nhất.
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 你 会 打网球 吗 ? 我 可以 教 你 一些 基本 的 技巧
- Bạn có biết chơi tennis không? Tôi có thể dạy bạn một số kỹ năng cơ bản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
基›
本›
法›
港›
香›