Đọc nhanh: 香槟 (hương tân). Ý nghĩa là: sâm panh; sâm banh. Ví dụ : - 白葡萄汽酒是廉价的香槟。 Rượu vang sủi bọt trắng là loại rượu sâm panh rẻ tiền.. - 他倒出了四杯香槟。 Anh ta rót ra bốn ly sâm panh.. - 她酷爱香槟酒。 Cô ấy thích rượu sâm panh.
香槟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sâm panh; sâm banh
是一种只在法国香槟省之内生产的高级酒,它同时属于气泡酒和葡萄酒的种类,红葡萄和白葡萄皆可酿制。
- 白 葡萄 汽酒 是 廉价 的 香槟
- Rượu vang sủi bọt trắng là loại rượu sâm panh rẻ tiền.
- 他 倒 出 了 四杯 香槟
- Anh ta rót ra bốn ly sâm panh.
- 她 酷爱 香槟酒
- Cô ấy thích rượu sâm panh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香槟
- 她 酷爱 香槟酒
- Cô ấy thích rượu sâm panh.
- 白 葡萄 汽酒 是 廉价 的 香槟
- Rượu vang sủi bọt trắng là loại rượu sâm panh rẻ tiền.
- 床头 摆着 香槟 冰桶
- Thùng đá sâm panh dưới chân giường.
- 他 倒 出 了 四杯 香槟
- Anh ta rót ra bốn ly sâm panh.
- 比起 普通 香槟 我 更 倾向 于 第戎 香槟
- Tôi thích rượu sâm panh Dijon có màu vàng tiêu chuẩn.
- 喝 香槟 没有 鱼子酱 怎么 能行 呢
- Không thể có rượu sâm banh mà không có giấc mơ trứng cá muối.
- 我们 何不 开瓶 香槟酒 庆祝 一下 呢 ?
- Tại sao chúng ta không mở một chai rượu sâm banh để ăn mừng nhỉ?
- 他 喝 著 廉价 的 香槟酒 样子 十分 放荡
- Anh ta đang uống rượu sâm banh giá rẻ, vẻ mặt trông rất thoải mái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
槟›
香›