Đọc nhanh: 槟 (tân). Ý nghĩa là: cây cau, quả cau. Ví dụ : - 床头摆着香槟冰桶 Thùng đá sâm panh dưới chân giường.
槟 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây cau
常绿乔木,雌雄同株,果实可以吃,也供药用
- 床头 摆着 香槟 冰桶
- Thùng đá sâm panh dưới chân giường.
✪ 2. quả cau
这种植物的果实
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 槟
- 她 酷爱 香槟酒
- Cô ấy thích rượu sâm panh.
- 床头 摆着 香槟 冰桶
- Thùng đá sâm panh dưới chân giường.
- 他 倒 出 了 四杯 香槟
- Anh ta rót ra bốn ly sâm panh.
- 他 喜欢 吃 槟榔
- Anh ấy thích ăn quả cau.
- 槟 椥 的 特产 是 椰子
- Đặc sản của Bến Tre là trái dừa.
- 喝 香槟 没有 鱼子酱 怎么 能行 呢
- Không thể có rượu sâm banh mà không có giấc mơ trứng cá muối.
- 我们 何不 开瓶 香槟酒 庆祝 一下 呢 ?
- Tại sao chúng ta không mở một chai rượu sâm banh để ăn mừng nhỉ?
- 他 喝 著 廉价 的 香槟酒 样子 十分 放荡
- Anh ta đang uống rượu sâm banh giá rẻ, vẻ mặt trông rất thoải mái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
槟›