香米 xiāng mǐ
volume volume

Từ hán việt: 【hương mễ】

Đọc nhanh: 香米 (hương mễ). Ý nghĩa là: Gạo thơm.

Ý Nghĩa của "香米" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

香米 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Gạo thơm

香米,又名香禾米、香稻,是一种长粒型大米,西汉时已有种植。三国曹丕曾誉“长沙有好米,...上风吹之,五里闻香”,即指江永源口香米。唐代武则天始列为贡米。其“浓香”之谜,经湖南省土肥研究所、湖南省地质研究所五年研究揭晓,除品种原因外,系产地土壤及地下水含锌、锰、镧、钛、钒、钴、锶等微量元素所致,异地则不得。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香米

  • volume volume

    - 一束 yīshù 香蕉 xiāngjiāo

    - Một nải chuối

  • volume volume

    - 一股 yīgǔ 香味 xiāngwèi

    - Một mùi thơm.

  • volume volume

    - 进门 jìnmén 香味 xiāngwèi 扑鼻而来 pūbíérlái

    - Vừa bước vào, mùi hương liền xộc vào mũi.

  • volume volume

    - 丁香花 dīngxiānghuā de 气味 qìwèi hěn 好闻 hǎowén

    - Mùi hoa Đinh Hương rất thơm.

  • volume volume

    - 妈妈 māma zhǔ de jiāng 米粥 mǐzhōu 特别 tèbié xiāng

    - Cháo gạo nếp mẹ nấu rất thơm.

  • volume volume

    - 糯米酒 nuòmǐjiǔ 味道 wèidao 香甜 xiāngtián

    - Rượu nếp có vị ngọt thơm.

  • volume volume

    - 爆米花 bàomǐhuā de 味道 wèidao 很香 hěnxiāng

    - Vị của bỏng ngô rất thơm.

  • volume volume

    - 三停 sāntíng hái 没有 méiyǒu mǎi dào

    - Ba phần gạo vẫn chưa mua được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mễ
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:FD (火木)
    • Bảng mã:U+7C73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hương 香 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiāng
    • Âm hán việt: Hương
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDA (竹木日)
    • Bảng mã:U+9999
    • Tần suất sử dụng:Rất cao