Đọc nhanh: 香料 (hương liệu). Ý nghĩa là: hương liệu; chất thơm.
香料 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hương liệu; chất thơm
在常温下能发出芳香的有机物质,分天然产和人工制造两大类天然香料从动物或植物体中取得,如麝香灵猫香以及玫瑰、蔷薇等的香精油,人工制造的也很多用于制造化妆品、食品等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香料
- 香料 混合 散发 香气
- Hương liệu trộn lẫn tỏa hương thơm.
- 她 用 芸香 来 制作 自制 香料
- Cô ấy dùng hương thảo để làm gia vị tự chế.
- 这种 酸乳酪 不 含 人造 香料 或 著色 剂
- Loại sữa chua chua này không chứa chất làm màu hay hương liệu nhân tạo.
- 一 进门 , 香味 扑鼻而来
- Vừa bước vào, mùi hương liền xộc vào mũi.
- 请 给 蛋糕 多 加点 香料
- Xin vui lòng thêm một chút gia vị vào bánh.
- 姜 、 肉豆蔻 、 肉桂 、 胡椒 、 丁香 都 是 常用 的 香料
- Gừng, hạt khổ sâm, quế, tiêu và đinh hương đều là các loại gia vị thường được sử dụng.
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 不是 那种 资料
- Không phải là loại nguyên tắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
料›
香›