Đọc nhanh: 香炉 (hương lô). Ý nghĩa là: lư hương; bát hương, bình hương. Ví dụ : - 和尚在香炉里焚上一柱香。 Phật tử trong đống thanh hương đốt lên một cột hương.
香炉 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lư hương; bát hương
烧香所用的器具,用陶瓷或金属制成,通常圆形有耳,底有三足
- 和尚 在 香炉 里 焚上 一柱 香
- Phật tử trong đống thanh hương đốt lên một cột hương.
✪ 2. bình hương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香炉
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 和尚 在 香炉 里 焚上 一柱 香
- Phật tử trong đống thanh hương đốt lên một cột hương.
- 丁香花 的 气味 很 好闻
- Mùi hoa Đinh Hương rất thơm.
- 东北部 到处 都 是 香脂 冷杉
- Cây linh sam Balsam phổ biến trên khắp vùng đông bắc.
- 新酿 出炉 香气 浓
- Rượu mới ra lò hương thơm nồng.
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
- 中国 美食 讲究 色香味
- Ẩm thực Trung Quốc chú trọng đến màu sắc, hương vị và mùi hương.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
炉›
香›