Đọc nhanh: 香茅 (hương mao). Ý nghĩa là: cây sả; sả, cây lá sả.
香茅 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây sả; sả
多年生草本植物,叶子扁平,长而宽,圆锥花序生长在热带地区茎和叶子可以提取香茅油,用做香水的原料
✪ 2. cây lá sả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香茅
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 五香豆
- đậu ướp ngũ vị hương
- 书香人家
- gia đình có học.
- 乱蓬蓬 的 茅草
- đám cỏ tranh rối bời.
- 上次 考试 , 他 的 成绩 在 班里 名列前茅
- Kết quả của anh ấy là một trong những kết quả tốt nhất trong lớp lần trước.
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
- 中国 美食 讲究 色香味
- Ẩm thực Trung Quốc chú trọng đến màu sắc, hương vị và mùi hương.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
茅›
香›