Đọc nhanh: 独丁 (độc đinh). Ý nghĩa là: độc nhất vô nhị; có một không hai; duy nhất; độc nhất。沒有相同的;沒有可以相比的。 他的棋下得很高明,在全校是獨一無二的。 anh ấy đánh cờ rất giỏi, có một không hai trên toàn trường., độc đinh.
独丁 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. độc nhất vô nhị; có một không hai; duy nhất; độc nhất。沒有相同的;沒有可以相比的。 他的棋下得很高明,在全校是獨一無二的。 anh ấy đánh cờ rất giỏi, có một không hai trên toàn trường.
✪ 2. độc đinh
唯一的儿子也叫独生子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独丁
- 个人爱好 可以 很 独特
- Sở thích cá nhân có thể rất đặc biệt.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 个人 独裁
- độc tài cá nhân
- 龟兹 文化 很 独特
- Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.
- 不 丁点儿 银子 , 也 想 喝酒
- có một ít bạc, cũng muốn uống rượu.
- 五古 风格 独特
- Phong cách thơ ngũ cổ độc đáo.
- 亚非拉 地区 有着 独特 文化
- Khu vực châu Á, châu Phi, châu Mỹ Latinh có văn hóa độc đáo.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丁›
独›