Đọc nhanh: 首映 (thủ ánh). Ý nghĩa là: lần chạy đầu tiên (phim), buổi ra mắt (của một bộ phim), chào (ánh mắt) trước bất cứ điều gì khác (ví dụ: khi bước vào phòng). Ví dụ : - 我们明天有场电影首映 Chúng tôi có một buổi ra mắt phim vào ngày mai.
首映 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. lần chạy đầu tiên (phim)
first-run (movie)
✪ 2. buổi ra mắt (của một bộ phim)
premiere (of a movie)
- 我们 明天 有场 电影 首映
- Chúng tôi có một buổi ra mắt phim vào ngày mai.
✪ 3. chào (ánh mắt) trước bất cứ điều gì khác (ví dụ: khi bước vào phòng)
to greet (the eye) before anything else (e.g. when entering a room)
✪ 4. để công chiếu (một bộ phim hoặc chương trình truyền hình)
to premiere (a movie or TV show)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首映
- 也许 恨意 是 我 首先 找回 的 人性
- Có lẽ hận thù là thứ đầu tiên tôi nhận lại.
- 中国 的 名山 首推 黄山
- Ngọn núi nổi tiếng nhất ở Trung Quốc là Hoàng Sơn.
- 两 国 元首 亲热 地 握手
- Nguyên thủ của hai nước bắt tay thân mật.
- 上 香 之后 忙 叩首
- Sau khi dâng hương vội vàng dập đầu.
- 电影 首映式 非常 火爆
- Buổi công chiếu phim rất sôi động.
- 我们 明天 有场 电影 首映
- Chúng tôi có một buổi ra mắt phim vào ngày mai.
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
- 这首 四重奏 的 曲子 反映 了 现代 音乐 中 一种 主要 的 新 趋向
- Bản nhạc tứ tấu này phản ánh một xu hướng mới quan trọng trong âm nhạc hiện đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
映›
首›