Đọc nhanh: 首款 (thủ khoản). Ý nghĩa là: mô hình đầu tiên, phiên bản, loại, v.v. (tiện ích, phần mềm, ô tô, v.v.), thú nhận tội ác của một người.
首款 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mô hình đầu tiên, phiên bản, loại, v.v. (tiện ích, phần mềm, ô tô, v.v.)
first model, version, kind etc (of gadgets, software, cars etc)
✪ 2. thú nhận tội ác của một người
to confess one's crime
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首款
- 这 款 首饰 造型 陋
- Loại trang sức này tạo hình xấu.
- 我们 已经 有 首付款 了
- Chúng tôi đã có khoản thanh toán trước.
- 专款专用
- khoản dùng riêng
- 专款专用
- khoản chuyên dùng
- 专款专用 , 不得 移 用
- số tiền dùng riêng cho việc gì, thì không được dùng sang việc khác.
- 专款专用 , 不得 任意 腾挪
- khoản tiền nào dùng vào khoản đó, không được tự ý chuyển đổi.
- 首付 了 5 万元 购房款
- Đã trả trước 5 vạn tệ tiền mua nhà.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
款›
首›