Đọc nhanh: 首办 (thủ biện). Ý nghĩa là: lần đầu tiên được tổ chức, chạy cái gì đó lần đầu tiên.
首办 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lần đầu tiên được tổ chức
first organized
✪ 2. chạy cái gì đó lần đầu tiên
to run sth for the first time
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首办
- 首恶必办
- phải trừng trị kẻ đầu sỏ tội ác.
- 一手包办
- một mình ôm lấy mọi việc; một mình ôm đồm tất cả; chăm lo mọi việc.
- 首恶必办 , 胁从 不问 , 立功受奖
- nghiêm trị thủ phạm, không truy cứu kẻ hiếp tòng, lập công chuộc tội
- 上 香 之后 忙 叩首
- Sau khi dâng hương vội vàng dập đầu.
- 下课后 到 办公室 来 找 我
- Sau khi tan học đến văn phòng tìm tôi.
- 三天 太 局促 恐怕 办不成
- ba ngày quá ngắn ngủi, sợ không làm nổi.
- 三种 办法 各有 优点 和 缺点
- Ba phương pháp này mỗi cái đều có ưu điểm và nhược điểm.
- 首长 向 站岗 的 卫兵 回 了 个 礼
- thủ tướng chào lại lính gác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
办›
首›