Đọc nhanh: 首家 (thủ gia). Ý nghĩa là: đầu tiên (khách sạn thuộc loại của nó, cửa hàng thuộc loại của nó, v.v.).
首家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầu tiên (khách sạn thuộc loại của nó, cửa hàng thuộc loại của nó, v.v.)
first (hotel of its type, store of its type etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首家
- 这 首歌 引起 了 大家 的 共鸣
- Nhiều người đã cảm thấy đồng cảm với ca khúc này.
- 国家元首 被 陆军 废黜 了
- Nguyên thủ quốc gia đã bị quân đội lật đổ.
- 我要 为 大家 献上 一首歌
- Tôi muốn tặng mọi người một bài hát.
- 不结盟 国家 的 政府首脑 会议
- hội nghị các nguyên thủ quốc gia các nước không liên kết
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 新 首相 受到 大家 的 欢迎
- Thủ tướng mới được mọi người chào đón.
- 你们 国家 的 首都 是 什么 ?
- Thủ đô của nước bạn là gì?
- 首都 在 这个 国家 的 最南端
- Thủ đô nằm ở phía nam cực của đất nước này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
首›