Đọc nhanh: 首位 (thủ vị). Ý nghĩa là: Vị trí đầu tiên. Ví dụ : - 我们欣然把首位给予美国 Chúng tôi vui mừng trao vị trí đầu tiên cho Hoa Kỳ
首位 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vị trí đầu tiên
首位,读音shǒu wèi,汉语词语,是指第一位首要地位。
- 我们 欣然 把 首位 给予 美国
- Chúng tôi vui mừng trao vị trí đầu tiên cho Hoa Kỳ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首位
- 我们 欣然 把 首位 给予 美国
- Chúng tôi vui mừng trao vị trí đầu tiên cho Hoa Kỳ
- 这些 乐队 经常 相互 耍手段 以 谋取 榜首 位置
- Các ban nhạc này thường chơi khăm nhau để giành được vị trí đứng đầu bảng xếp hạng.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 这位 是 我们 的 首席代表
- Người này là đại biểu cấp cao nhất của chúng tôi.
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
- 栖旭桥 是 越南 首都 河内 的 一座 红色 木桥 , 位于 市中心 的 还 剑 湖
- Cầu Thê Húc là cây cầu gỗ đỏ ở trung tâm hồ Hoàn Kiếm, Hà Nội, thủ đô của Việt Nam
- 这位 首相 推动 了 改革
- Thủ tướng đã thúc đẩy cải cách.
- 左首 坐 着 一位 老太太
- ngồi bên trái là một bà lão.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
首›