Đọc nhanh: 首付 (thủ phó). Ý nghĩa là: trả trước, tiền cọc; tiền trả trước. Ví dụ : - 首付了5万元购房款。 Đã trả trước 5 vạn tệ tiền mua nhà.. - 他们的首付比预期的要多。 Tiền đặt cọc của họ nhiều hơn dự kiến.
首付 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trả trước
指分多次付款中的第一次付款
- 首付 了 5 万元 购房款
- Đã trả trước 5 vạn tệ tiền mua nhà.
首付 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền cọc; tiền trả trước
首次付的款
- 他们 的 首付 比 预期 的 要 多
- Tiền đặt cọc của họ nhiều hơn dự kiến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首付
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 两 国 元首 亲热 地 握手
- Nguyên thủ của hai nước bắt tay thân mật.
- 我们 已经 有 首付款 了
- Chúng tôi đã có khoản thanh toán trước.
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 于是 就 决定 给出 首付 了
- Tôi quyết định đặt một khoản thanh toán xuống nó.
- 首付 了 5 万元 购房款
- Đã trả trước 5 vạn tệ tiền mua nhà.
- 中介费 通常 由 买方 支付
- Phí môi giới thường do người mua thanh toán.
- 他们 的 首付 比 预期 的 要 多
- Tiền đặt cọc của họ nhiều hơn dự kiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
首›