首例 shǒu lì
volume volume

Từ hán việt: 【thủ lệ】

Đọc nhanh: 首例 (thủ lệ). Ý nghĩa là: trường hợp đầu tiên.

Ý Nghĩa của "首例" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

首例 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trường hợp đầu tiên

first case; first instance

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首例

  • volume volume

    - 三跪九叩 sānguìjiǔkòu shǒu

    - ba lần quỳ chín lần dập đầu.

  • volume volume

    - liǎng guó 元首 yuánshǒu 亲热 qīnrè 握手 wòshǒu

    - Nguyên thủ của hai nước bắt tay thân mật.

  • volume volume

    - 不结盟 bùjiéméng 国家 guójiā de 政府首脑 zhèngfǔshǒunǎo 会议 huìyì

    - hội nghị các nguyên thủ quốc gia các nước không liên kết

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā 调药 diàoyào 比例 bǐlì 恰当 qiàdàng

    - Chuyên gia điều chỉnh tỉ lệ thuốc thích hợp.

  • volume volume

    - 首长 shǒuzhǎng xiàng 站岗 zhàngǎng de 卫兵 wèibīng huí le

    - thủ tướng chào lại lính gác.

  • volume volume

    - 不用说 búyòngshuō 照例 zhàolì 来得 láide hěn wǎn

    - Không cần nói, anh ấy đến như thường lệ rất muộn.

  • volume volume

    - 两位 liǎngwèi 首脑 shǒunǎo 讨论 tǎolùn 有关 yǒuguān 中国 zhōngguó 欧盟 ōuméng 加强 jiāqiáng 合作 hézuò de 问题 wèntí

    - Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.

  • volume volume

    - 东京 dōngjīng shì 日本 rìběn de 首都 shǒudū

    - Tokyo là thủ đô của Nhật Bản.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lệ
    • Nét bút:ノ丨一ノフ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMNN (人一弓弓)
    • Bảng mã:U+4F8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 首 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thú , Thủ
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:THBU (廿竹月山)
    • Bảng mã:U+9996
    • Tần suất sử dụng:Rất cao