Đọc nhanh: 首付款 (thủ phó khoản). Ý nghĩa là: tiền đặt cọc. Ví dụ : - 我们已经有首付款了 Chúng tôi đã có khoản thanh toán trước.
首付款 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền đặt cọc
down payment
- 我们 已经 有 首付款 了
- Chúng tôi đã có khoản thanh toán trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首付款
- 我们 已经 有 首付款 了
- Chúng tôi đã có khoản thanh toán trước.
- 他们 用 镑 付款
- Họ thanh toán bằng bảng Anh.
- 公司 将 支付 这笔 款项
- Công ty sẽ thanh toán số tiền này.
- 分期付款 或 一次 付清 均 可
- Trả góp hoặc trả một lần đều được
- 于是 就 决定 给出 首付 了
- Tôi quyết định đặt một khoản thanh toán xuống nó.
- 他 还 没付 房子 的 全款
- Anh ấy chưa trả hết tiền nhà.
- 首付 了 5 万元 购房款
- Đã trả trước 5 vạn tệ tiền mua nhà.
- 他们 的 首付 比 预期 的 要 多
- Tiền đặt cọc của họ nhiều hơn dự kiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
款›
首›