Đọc nhanh: 馋痨 (sàm lao). Ý nghĩa là: chết thèm; thèm thuồng; chết thèm chết nhạt; thèm lạt; thèm nhạt.
馋痨 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chết thèm; thèm thuồng; chết thèm chết nhạt; thèm lạt; thèm nhạt
讥人贪涎美食或女色
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 馋痨
- 干血痨
- bệnh lao khô máu.
- 我 闻到 烤鸭 就 馋 了
- Tôi vừa ngửi thấy vịt quay là thèm rồi.
- 我 觉得 饭菜 点得 太多 了 , 我 是 眼馋肚饱 呀
- Tớ thấy là gọi hơi nhiều món r, thật đúng là no bụng đói con mắt mà.
- 肺痨
- bệnh lao phổi.
- 肠痨
- bệnh lao ruột.
- 看到 好 衣服 她 馋 得 慌
- Thấy quần áo đẹp là cô ấy lại không thể rời mắt.
- 她 闻到 香味 就 馋 啦
- Cô ấy ngửi thấy mùi thơm là thèm rồi.
- 见 了 人家 吃 东西 就 嘴馋
- Nhìn người ta ăn mà thèm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
痨›
馋›