馋痨 chán láo
volume volume

Từ hán việt: 【sàm lao】

Đọc nhanh: 馋痨 (sàm lao). Ý nghĩa là: chết thèm; thèm thuồng; chết thèm chết nhạt; thèm lạt; thèm nhạt.

Ý Nghĩa của "馋痨" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

馋痨 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chết thèm; thèm thuồng; chết thèm chết nhạt; thèm lạt; thèm nhạt

讥人贪涎美食或女色

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 馋痨

  • volume volume

    - 干血痨 gànxuèláo

    - bệnh lao khô máu.

  • volume volume

    - 闻到 wéndào 烤鸭 kǎoyā jiù chán le

    - Tôi vừa ngửi thấy vịt quay là thèm rồi.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 饭菜 fàncài 点得 diǎndé 太多 tàiduō le shì 眼馋肚饱 yǎnchándùbǎo ya

    - Tớ thấy là gọi hơi nhiều món r, thật đúng là no bụng đói con mắt mà.

  • volume volume

    - 肺痨 fèiláo

    - bệnh lao phổi.

  • volume volume

    - 肠痨 chángláo

    - bệnh lao ruột.

  • volume volume

    - 看到 kàndào hǎo 衣服 yīfú chán huāng

    - Thấy quần áo đẹp là cô ấy lại không thể rời mắt.

  • volume volume

    - 闻到 wéndào 香味 xiāngwèi jiù chán la

    - Cô ấy ngửi thấy mùi thơm là thèm rồi.

  • volume volume

    - jiàn le 人家 rénjiā chī 东西 dōngxī jiù 嘴馋 zuǐchán

    - Nhìn người ta ăn mà thèm

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+7 nét)
    • Pinyin: Láo
    • Âm hán việt: Lao
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨丨丶フフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KTBS (大廿月尸)
    • Bảng mã:U+75E8
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thực 食 (+9 nét)
    • Pinyin: Chán
    • Âm hán việt: Sàm
    • Nét bút:ノフフノフ丨フ一ノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVNUY (弓女弓山卜)
    • Bảng mã:U+998B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình