来例假 lái lìjià
volume volume

Từ hán việt: 【lai lệ giả】

Đọc nhanh: 来例假 (lai lệ giả). Ý nghĩa là: Đến kì kinh nguyệt. Ví dụ : - 玛丽说她来例假了。 Mã lệ nói cô ấy đến kì kinh nguyệt rồi.

Ý Nghĩa của "来例假" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

来例假 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đến kì kinh nguyệt

Ví dụ:
  • volume volume

    - 玛丽 mǎlì shuō lái 例假 lìjià le

    - Mã lệ nói cô ấy đến kì kinh nguyệt rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来例假

  • volume volume

    - 今天 jīntiān lái 例假 lìjià le

    - Cô ấy hôm nay đến kỳ rồi.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān lái 例假 lìjià le

    - Hôm nay tôi đến kỳ.

  • volume volume

    - 玛丽 mǎlì shuō lái 例假 lìjià le

    - Mã lệ nói cô ấy đến kì kinh nguyệt rồi.

  • volume volume

    - 假如 jiǎrú 需要 xūyào 帮助 bāngzhù 我会 wǒhuì lái bāng

    - Nếu bạn cần giúp đỡ, tôi sẽ đến giúp bạn.

  • volume volume

    - 不用说 búyòngshuō 照例 zhàolì 来得 láide hěn wǎn

    - Không cần nói, anh ấy đến như thường lệ rất muộn.

  • volume volume

    - 一个 yígè 企业 qǐyè 不是 búshì yóu de 名字 míngzi 章程 zhāngchéng 公司 gōngsī 条例 tiáolì lái 定义 dìngyì

    - Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.

  • volume volume

    - 使 shǐ 感到 gǎndào 极其 jíqí 好笑 hǎoxiào de shì de jiǎ 胡子 húzi 掉下来 diàoxiàlai le

    - Điều làm tôi cảm thấy cười bật cả cười là râu giả của anh ấy rơi rồi.

  • volume volume

    - 换回来 huànhuílai de dōu 可能 kěnéng shì 假意 jiǎyì

    - Những gì bạn đổi lại đều có thể là hàng giả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lệ
    • Nét bút:ノ丨一ノフ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMNN (人一弓弓)
    • Bảng mã:U+4F8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎ , Jià , Xiá
    • Âm hán việt: Giá , Giả ,
    • Nét bút:ノ丨フ一丨一一フ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYE (人口卜水)
    • Bảng mã:U+5047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao