Đọc nhanh: 来例假 (lai lệ giả). Ý nghĩa là: Đến kì kinh nguyệt. Ví dụ : - 玛丽说她来例假了。 Mã lệ nói cô ấy đến kì kinh nguyệt rồi.
来例假 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đến kì kinh nguyệt
- 玛丽 说 她 来 例假 了
- Mã lệ nói cô ấy đến kì kinh nguyệt rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来例假
- 她 今天 来 例假 了
- Cô ấy hôm nay đến kỳ rồi.
- 我 今天 来 例假 了
- Hôm nay tôi đến kỳ.
- 玛丽 说 她 来 例假 了
- Mã lệ nói cô ấy đến kì kinh nguyệt rồi.
- 假如 你 需要 帮助 , 我会 来 帮 你
- Nếu bạn cần giúp đỡ, tôi sẽ đến giúp bạn.
- 不用说 他 照例 来得 很 晚
- Không cần nói, anh ấy đến như thường lệ rất muộn.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 使 我 感到 极其 好笑 的 是 他 的 假 胡子 掉下来 了
- Điều làm tôi cảm thấy cười bật cả cười là râu giả của anh ấy rơi rồi.
- 你 换回来 的 都 可能 是 假意
- Những gì bạn đổi lại đều có thể là hàng giả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
例›
假›
来›