Đọc nhanh: 馋虫勾 (sàm trùng câu). Ý nghĩa là: Khơi dậy con sâu máu ăn.
馋虫勾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khơi dậy con sâu máu ăn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 馋虫勾
- 他 用药 把 虫子 毒死 了
- Anh ta đã độc chết con bọ bằng thuốc.
- 他 特别 馋 烤鸭
- Anh ấy cực kỳ thèm vịt quay.
- 高效 灭虫剂
- thuốc diệt côn trùng hiệu quả cao
- 他 和 社会 上 的 不法分子 里勾外联 , 投机倒把 , 牟取暴利
- hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.
- 他 正在 遣 昆虫
- Anh ấy đang đuổi côn trùng.
- 他 是 个 网虫 , 整天 在 网上
- Anh ta là một người nghiện Internet, suốt ngày trên mạng.
- 他 曾经 就是 勾三搭四 跟 女同事
- Anh ta thường xuyên trêu ghẹo nữ đồng nghiệp khác
- 他 擅长 快速 勾画 草图
- Anh ấy giỏi vẽ phác thảo nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勾›
虫›
馋›