Đọc nhanh: 树蛙 (thụ oa). Ý nghĩa là: nhái bén.
树蛙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhái bén
两栖动物,形状像青蛙,但比青蛙略小,皮肤的颜色有深黄、浅黄、深灰、浅灰和草绿等,有金黄色的眼圈,趾的尖端有吸盘,用来攀登树木生活在树,竹子和芭蕉上面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树蛙
- 不要 随意 去 扒 树皮 哦
- Đừng tùy tiện đi bóc vỏ cây nhé.
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
- 临街 有 三棵 柳树
- đối diện có ba cây liễu.
- 严寒 使 树叶 凋落
- Thời tiết lạnh giá khiến cho lá cây rụng đi.
- 下水道 被 树叶 闭塞 了
- Cống thoát nước bị tắc do lá cây.
- 丝线 婴着 树枝
- Sợi chỉ quấn quanh cành cây.
- 一溜 树木 沿着 河边
- Một hàng cây dọc theo bờ sông.
- 丝线 络 在 树枝 上
- Sợi chỉ quấn trên cành cây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
树›
蛙›