Đọc nhanh: 蛙 (oa). Ý nghĩa là: ếch nhái; con nhái; con ếch. Ví dụ : - 他就是《大青蛙布偶秀》里的水行侠 Anh ấy là Aquaman của Muppet Babies.. - 我看到的只是一个会魔法的蛙人 Tất cả những gì tôi thấy là một người ếch ma thuật. - 把你那副像潛水蛙鏡一樣的眼鏡給扔了 Vứt bỏ cặp kính bảo hộ của bạn như kính lặn
蛙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ếch nhái; con nhái; con ếch
两栖动物的一科,无尾,后肢长,前肢短,趾有蹼,善于跳跃和泅水捕食昆虫种类很多,青蛙是常见的蛙科动物
- 他 就是 《 大 青蛙 布偶 秀 》 里 的 水行侠
- Anh ấy là Aquaman của Muppet Babies.
- 我 看到 的 只是 一个 会 魔法 的 蛙人
- Tất cả những gì tôi thấy là một người ếch ma thuật
- 把 你 那 副 像 潛水蛙 鏡 一樣 的 眼鏡給 扔 了
- Vứt bỏ cặp kính bảo hộ của bạn như kính lặn
- 小 青蛙 可是 捉虫 高手 , 它 捕食 很 有趣
- Ếch nhỏ là một tay bắt côn trùng bậc thầy, nhìn nó rất thú vị khi săn mồi
- 汉弗瑞 比较 像 拉布拉多 犬 不 像 青蛙
- Humphrey Labrador hơn con cóc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛙
- 雄 蛙叫声 吸引 伴侣
- Ếch đực kêu gọi bạn đời.
- 青蛙 趵进 了 池塘
- Ếch nhảy vào ao.
- 青蛙 在 池塘 里 跳跃
- Con ếch nhảy trong ao.
- 青蛙 是 夜行 性 动物
- Ếch là loài động vật hoạt động về đêm.
- 池塘 里 有 几只 青蛙
- Trong ao có vài con ếch.
- 青蛙 的 叫声 很大
- Tiếng kêu của con ếch rất to.
- 青蛙 分泌 毒液 保护 自己
- Ếch tiết độc tố để tự bảo vệ.
- 青蛙 和 蝾螈 都 是 两栖动物
- Ếch và kỳ giông đều là loài động vật lưỡng cư.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蛙›