Đọc nhanh: 馆宾 (quán tân). Ý nghĩa là: thầy giáo, giáo viên riêng.
馆宾 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thầy giáo
preceptor
✪ 2. giáo viên riêng
private teacher
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 馆宾
- 住 的 宾馆
- Sống ở khách sạn.
- 宾馆 提供 了 免费 早餐
- Nhà khách cung cấp bữa sáng miễn phí.
- 这家 宾馆 离 机场 很近
- Nhà khách này gần sân bay.
- 代表团 乘车 前往 宾馆
- Đoàn đại biểu đi xe đến khách sạn.
- 宾馆 的 设备 非常 先进
- Trang thiết bị của khách sạn rất tiên tiến.
- 这个 宾馆 修得 很 干净
- Khách sạn này sửa rất sạch sẽ.
- 那 家 宾馆 的 餐饮 也 很 不错
- Đồ ăn ở khách sạn đó cũng rất ngon.
- 我 更 喜欢 市中心 的 , 因为 那 家 宾馆 布置 得 很 现代
- Tôi thích khách sạn ở trung tâm thành phố hơn vì khách sạn đó bày trí rất hiện đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宾›
馆›