饿肚子 è dùzi
volume volume

Từ hán việt: 【ngã đỗ tử】

Đọc nhanh: 饿肚子 (ngã đỗ tử). Ý nghĩa là: đói, chết đói.

Ý Nghĩa của "饿肚子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

饿肚子 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đói

to go hungry

✪ 2. chết đói

to starve

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饿肚子

  • volume volume

    - 一肚子 yīdǔzi 怨气 yuànqì

    - vô cùng bực dọc

  • volume volume

    - de 肚子饿 dǔziè le

    - Tôi đói bụng rồi.

  • volume volume

    - 每当 měidāng 肚子饿 dǔziè shí jiù huì 吃零食 chīlíngshí

    - Mỗi khi bụng đói thì tôi sẽ ăn đồ ăn vặt.

  • volume volume

    - 肚子 dǔzi dōu 凸出来 tūchūlái le

    - Bụng của anh ấy phình lên.

  • volume volume

    - 半空 bànkōng zhe 肚子 dǔzi

    - bụng lép kẹp

  • volume volume

    - de 肚子 dǔzi 因为 yīnwèi chī tài duō ér 突出 tūchū

    - Bụng của anh ấy phình ra vì ăn quá nhiều.

  • - 肚子饿 dǔziè le 我们 wǒmen chī diǎn 东西 dōngxī ba

    - Tôi đói bụng rồi, chúng ta đi ăn chút gì đó nhé.

  • - 肚子饿 dǔziè 不行 bùxíng 快点 kuàidiǎn 吃饭 chīfàn

    - Tôi đói bụng đến mức không chịu nổi, nhanh đi ăn cơm đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+3 nét)
    • Pinyin: Dǔ , Dù
    • Âm hán việt: Đỗ
    • Nét bút:ノフ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BG (月土)
    • Bảng mã:U+809A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • 饿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thực 食 (+7 nét)
    • Pinyin: è
    • Âm hán việt: Ngã , Ngạ
    • Nét bút:ノフフノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVHQI (弓女竹手戈)
    • Bảng mã:U+997F
    • Tần suất sử dụng:Cao