Đọc nhanh: 饿肚子 (ngã đỗ tử). Ý nghĩa là: đói, chết đói.
饿肚子 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đói
to go hungry
✪ 2. chết đói
to starve
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饿肚子
- 一肚子 怨气
- vô cùng bực dọc
- 我 的 肚子饿 了
- Tôi đói bụng rồi.
- 每当 我 肚子饿 时 就 会 吃零食
- Mỗi khi bụng đói thì tôi sẽ ăn đồ ăn vặt.
- 他 肚子 都 凸出来 了 !
- Bụng của anh ấy phình lên.
- 半空 着 肚子
- bụng lép kẹp
- 他 的 肚子 因为 吃 太 多 而 突出
- Bụng của anh ấy phình ra vì ăn quá nhiều.
- 我 肚子饿 了 , 我们 去 吃 点 东西 吧
- Tôi đói bụng rồi, chúng ta đi ăn chút gì đó nhé.
- 我 肚子饿 得 不行 , 快点 去 吃饭
- Tôi đói bụng đến mức không chịu nổi, nhanh đi ăn cơm đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
肚›
饿›