Đọc nhanh: 舒迟 (thư trì). Ý nghĩa là: dễ chịu; thoải mái; khoan khoái。舒服安逸。, hoãn.
舒迟 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dễ chịu; thoải mái; khoan khoái。舒服安逸。
✪ 2. hoãn
推迟 (日期); 放宽 (限期)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舒迟
- 他 之所以 迟到 是因为 堵车
- Lý do tôi đến muộn là vì tắc đường.
- 香烟 的 烟味 让 我 感到 不 舒服
- Mùi khói thuốc lá khiến tôi cảm thấy khó chịu.
- 他 今天 保不住 又 要 迟到 了
- Hôm nay anh ấy có thể sẽ lại đến muộn.
- 他 今天 必定会 迟到
- Hôm nay anh ấy sẽ đến muộn.
- 他 今天 的 表现 显得 格外 舒展
- Hôm nay anh ấy thể hiện vô cùng thoải mái.
- 他 以 生病 作为 迟到 的 借口
- Anh ta lấy việc ốm làm cái cớ để đến muộn.
- 今天 我 不怎么 舒服
- Hôm nay tớ không được khỏe cho lắm.
- 他 今天 上学 迟到 了
- Hôm nay anh ấy đi học muộn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
舒›
迟›