Đọc nhanh: 饶富 (nhiêu phú). Ý nghĩa là: để trở nên phong phú (một số chất lượng hoặc chất lượng khác).
饶富 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để trở nên phong phú (một số chất lượng hoặc chất lượng khác)
to be rich in (some quality or other)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饶富
- 富饶 的 长江流域
- lưu vực sông Trường Giang là một vùng màu mỡ.
- 富饶 之 国
- nước giàu
- 伯爵 的 领地 富饶 而 广阔
- Lãnh địa của Bá Tước rất giàu có và rộng lớn.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 把 瘦瘠 的 荒山 改造 成 富饶 山区
- cải tạo vùng núi hoang, đất cằn thành vùng núi giàu có.
- 饶 是 经验丰富 , 也 遇到 了 难题
- Dù có nhiều kinh nghiệm, anh ta cũng gặp vấn đề khó.
- 为 国家 积累 了 巨额 财富
- đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.
- 中国 历史悠久 而 丰富
- Lịch sử Trung Quốc lâu đời và phong phú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
富›
饶›