Đọc nhanh: 饶侈 (nhiêu xỉ). Ý nghĩa là: Thừa thãi, ăn tiêu hoang phí..
饶侈 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thừa thãi, ăn tiêu hoang phí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饶侈
- 喜欢 饶舌 音乐 吗
- Bạn thích nhạc rap?
- 嘴损 不饶 人
- nói năng chanh chua không tha thứ ai cả.
- 依法惩治 , 决不 宽饶
- chiếu theo luật mà trừng trị, quyết không khoan thứ.
- 大家 饶过 他 这 一回
- Mọi người tha thứ cho anh ta một lần này.
- 他 的 罪业深重 , 难以 饶恕
- Nghiệp của anh ấy rất nặng, khó có thể tha thứ.
- 饶 这么 说 , 事情 也 不好办
- Dù nói như thế này, sự việc cũng khó giải quyết.
- 在 战时 的 英国 , 水果 是 一种 奢侈品
- Ở nước Anh thời chiến, trái cây là một mặt hàng xa xỉ.
- 你 要是 对 她 不敬 , 我 可不 饶 你
- nếu anh không tôn trọng cô ấy, tôi sẽ không tha thứ cho anh đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侈›
饶›