chǐ
volume volume

Từ hán việt: 【xỉ】

Đọc nhanh: (xỉ). Ý nghĩa là: lãng phí; hoang phí; phí phạm, phóng đại; nói khoác; tô vẽ thêm; thêu dệt. Ví dụ : - 生活不应侈靡。 Cuộc sống không nên xa hoa lãng phí.. - 你勿要侈乱花钱。 Bạn đừng tiêu tiền một cách hoang phí.. - 他侈谈自己的功劳。 Anh ấy phóng đại công lao của mình.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lãng phí; hoang phí; phí phạm

浪费

Ví dụ:
  • volume volume

    - 生活 shēnghuó yīng 侈靡 chǐmí

    - Cuộc sống không nên xa hoa lãng phí.

  • volume volume

    - 勿要 wùyào chǐ 乱花钱 luànhuāqián

    - Bạn đừng tiêu tiền một cách hoang phí.

✪ 2. phóng đại; nói khoác; tô vẽ thêm; thêu dệt

夸大

Ví dụ:
  • volume volume

    - 侈谈 chǐtán 自己 zìjǐ de 功劳 gōngláo

    - Anh ấy phóng đại công lao của mình.

  • volume volume

    - 总侈述 zǒngchǐshù 过去 guòqù 辉煌 huīhuáng

    - Anh ấy luôn phóng đại hào quang quá khứ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 荒唐 huāngtáng de 皇帝 huángdì hěn 奢侈 shēchǐ

    - Hoàng đế phóng đãng rất xa hoa.

  • volume volume

    - 生活 shēnghuó yīng 侈靡 chǐmí

    - Cuộc sống không nên xa hoa lãng phí.

  • volume volume

    - 轿车 jiàochē shì 旧时 jiùshí de 奢侈品 shēchǐpǐn

    - Xe kiệu là hàng xa xỉ thời xưa.

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn de 生活 shēnghuó tài 奢侈 shēchǐ le

    - Cuộc sống của sếp quá xa xỉ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 二代 èrdài yǒu 很多 hěnduō 奢侈品 shēchǐpǐn

    - Chàng trai con nhà giàu này có rất nhiều đồ xa xỉ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 包是 bāoshì 奢侈品 shēchǐpǐn 买不起 mǎibuqǐ

    - Cái túi này là hàng xa xỉ, tôi không mua nổi.

  • volume volume

    - 很少 hěnshǎo 有人 yǒurén 买得起 mǎideqǐ 这种 zhèzhǒng 奢侈品 shēchǐpǐn

    - Rất ít người có thể mua được sự xa xỉ này.

  • volume volume

    - 时候 shíhou yǒu 洗衣机 xǐyījī 就算 jiùsuàn shì 奢侈 shēchǐ le

    - Vào thời điểm đó, có máy giặt được coi là một điều xa xỉ rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Chǐ
    • Âm hán việt: Xỉ
    • Nét bút:ノ丨ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONIN (人弓戈弓)
    • Bảng mã:U+4F88
    • Tần suất sử dụng:Trung bình