Đọc nhanh: 饲养员 (tự dưỡng viên). Ý nghĩa là: người chăn nuôi (gia súc, chó hoặc gia cầm, v.v.), người chứng khoán, người trông coi vườn thú. Ví dụ : - 谁要打了牲口,老饲养员就要生气。 người nào đánh gia xúc, người nuôi sẽ rất tức giận.
饲养员 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. người chăn nuôi (gia súc, chó hoặc gia cầm, v.v.)
breeder (of livestock, dogs or poultry etc)
- 谁 要 打 了 牲口 , 老 饲养员 就要 生气
- người nào đánh gia xúc, người nuôi sẽ rất tức giận.
✪ 2. người chứng khoán
stockman
✪ 3. người trông coi vườn thú
zookeeper
✪ 4. giám mã
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饲养员
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 饲养员
- nhân viên chăn nuôi.
- 我 的 弟弟 是 饲养 牛 的 饲养员
- Em trai của tôi là một nhân viên chăn nuôi bò.
- 那个 抄写员 辛勤工作 来 养家
- Người sao chép đó làm việc chăm chỉ để nuôi gia đình.
- 精心 饲养 , 耕畜 就 容易 上膘
- chăm sóc tốt, súc vật kéo cày dễ tăng trọng.
- 公司 重点 培养 高级 管理人员
- Công ty tập trung đào tạo các nhà quản lý cấp cao.
- 在 党 的 培养教育 下 , 他 成为 一名 优秀 的 共青团员
- Dưới sự bồi dưỡng, giáo dục của Đảng, anh ta đã trở thành một đoàn viên thanh niên ưu tú.
- 谁 要 打 了 牲口 , 老 饲养员 就要 生气
- người nào đánh gia xúc, người nuôi sẽ rất tức giận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
员›
饲›