Đọc nhanh: 一饱眼福 (nhất bão nhãn phúc). Ý nghĩa là: mãn nhãn; no mắt; đã mắt; chiêm ngưỡng. Ví dụ : - 这场表演真是一饱眼福。 Buổi biểu diễn này thật là mãn nhãn.. - 美丽的风景让我一饱眼福。 Cảnh đẹp tuyệt vời khiến tôi mãn nhãn.
一饱眼福 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mãn nhãn; no mắt; đã mắt; chiêm ngưỡng
看珍奇或美好事物的欲望得到满足。
- 这场 表演 真是 一饱眼福
- Buổi biểu diễn này thật là mãn nhãn.
- 美丽 的 风景 让 我 一饱眼福
- Cảnh đẹp tuyệt vời khiến tôi mãn nhãn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 一饱眼福
✪ 1. A 让 B + 一饱眼福
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一饱眼福
- 以 饱眼福
- xem cho đã mắt.
- 这场 表演 真是 一饱眼福
- Buổi biểu diễn này thật là mãn nhãn.
- 这场 演出 让 人 大饱眼福
- Buổi biểu diễn này cho người ta đã mắt.
- 这种 烟花 让 人 一饱眼福
- Loại pháo hoa này làm cho người ta mãn nhãn.
- 美丽 的 风景 让 我 一饱眼福
- Cảnh đẹp tuyệt vời khiến tôi mãn nhãn.
- 一片 丰收 的 景色 映入眼帘
- cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.
- 一片 海 展现 在 眼前
- Một vùng biển hiện ra trước mắt.
- 两口子 争得 够呛 , 弄 得 咱们 一 晚上 没 眨眼 皮
- Cặp vợ chồng này cãi nhau đến mức đủ làm chúng ta không nháy mắt suốt cả đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
眼›
福›
饱›