Đọc nhanh: 饰 (sức). Ý nghĩa là: che đậy; che lấp; phủ lên; khỏa lấp; giả vờ, trang trí; tô điểm; đánh bóng; trang hoàng, đóng vai; sắm vai. Ví dụ : - 用谎言饰真相。 Dùng dối trá che đậy chân lý.. - 饰不住那错误。 Không che đậy được lỗi đó.. - 设法饰其缺点。 Tìm cách che đậy khuyết điểm của nó.
饰 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. che đậy; che lấp; phủ lên; khỏa lấp; giả vờ
覆盖; 掩盖
- 用 谎言 饰 真相
- Dùng dối trá che đậy chân lý.
- 饰 不住 那 错误
- Không che đậy được lỗi đó.
- 设法 饰 其 缺点
- Tìm cách che đậy khuyết điểm của nó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. trang trí; tô điểm; đánh bóng; trang hoàng
装饰
- 喜欢 饰 自身
- Thích đánh bóng bản thân.
- 简单 饰 一下
- Trang trí đơn giản một chút.
- 用心 饰 外表
- Dùng tâm đánh bóng ngoại hình.
- 用 花饰 房间
- Dùng hoa trang trí phòng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 3. đóng vai; sắm vai
扮演
- 他饰 这个 角色
- Anh ấy đóng vai này.
- 她 成功 饰 反派
- Cô ấy thành công đóng vai phản diện.
饰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ trang sức; vật trang sức; đồ trang trí
装饰品
- 这些 都 是 好饰
- Những cái này đều là đồ trang sức tốt.
- 挑选 好看 的 饰
- Chọn đồ trang sức đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饰
- 他 在 碾 琢 饰品
- Anh ấy đang điêu khắc đồ trang sức.
- 他 擅长 摆放 装饰品
- Anh ấy giỏi trong việc bày biện đồ trang trí.
- 黄铜 制品 用 这种 合金 制 的 装饰品 、 物件 或 器皿
- Sản phẩm đồ đồng được làm từ hợp kim này được sử dụng làm đồ trang sức, vật phẩm hoặc đồ dùng.
- 他 收藏 了 许多 玫玉 饰品
- Anh ấy sưu tập được rất nhiều đồ trang sức bằng ngọc.
- 他 成立 了 一家 装饰 公司
- Ông ấy thành lập một công ty trang trí.
- 他 用 特殊 面料 装饰 沙发
- Anh ấy dùng vải đặc biệt để trang trí ghế sô pha.
- 他 把 这幅 画 装饰 得 非常 精美
- Anh ấy trang trí bức tranh rất đẹp.
- 他 掩饰 了 自己 的 错误
- Anh ấy che đậy lỗi lầm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
饰›