Đọc nhanh: 饮羊 (ẩm dương). Ý nghĩa là: Đem nước nuôi no bụng dê cho nặng kí để lừa gạt bán lấy lợi to. Tỉ dụ những cách gian manh của con buôn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Ẩm dương; đăng lũng; kế tối công. Sổ niên bạo phú; mãi điền trạch ư Thủy Pha lí 飲羊; 登壟; 計最工. 數年暴富; 買田宅於水坡里 (Kim hòa thượng 金和尚) Dùng cách gian manh; lũng đoạn thị trường; mưu tính rất giỏi. Được vài năm; giàu có lớn; mua nhà tậu ruộng ở làng Thủy Pha..
饮羊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đem nước nuôi no bụng dê cho nặng kí để lừa gạt bán lấy lợi to. Tỉ dụ những cách gian manh của con buôn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Ẩm dương; đăng lũng; kế tối công. Sổ niên bạo phú; mãi điền trạch ư Thủy Pha lí 飲羊; 登壟; 計最工. 數年暴富; 買田宅於水坡里 (Kim hòa thượng 金和尚) Dùng cách gian manh; lũng đoạn thị trường; mưu tính rất giỏi. Được vài năm; giàu có lớn; mua nhà tậu ruộng ở làng Thủy Pha.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饮羊
- 他们 是 山羊 , 不是 绵羊
- Bọn chúng là dê chứ không phải cừu.
- 他 去 宰羊
- Anh ta đi mổ dê.
- 驯熟 的 绵羊
- con cừu hiền lành ngoan ngoãn
- 牧民 正饮 羊 喝水
- Người chăn nuôi đang cho dê uống nước.
- 他 去 饮牛 喝水
- Anh ấy đi cho bò uống nước.
- 他 在 表演 饮酒 科
- Anh ấy đang biểu diễn động tác uống rượu.
- 他 另外 准备 一些 饮料
- Anh ấy chuẩn bị một ít đồ uống khác.
- 从 健康 观点 来看 , 饮食 很 重要
- Từ góc độ sức khỏe, ăn uống rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
羊›
饮›