Đọc nhanh: 羽葆 (vũ bảo). Ý nghĩa là: Một thứ nghi trượng tang lễ thời xưa. Lông chim dùng trong các thứ trang sức nghi trượng. Cũng phiếm chỉ lỗ bộ 鹵簿; tức nghi trượng của thiên tử. Còn mượn gọi thiên tử..
羽葆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Một thứ nghi trượng tang lễ thời xưa. Lông chim dùng trong các thứ trang sức nghi trượng. Cũng phiếm chỉ lỗ bộ 鹵簿; tức nghi trượng của thiên tử. Còn mượn gọi thiên tử.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羽葆
- 我 买 了 一件 羽绒服
- Tôi đã mua một chiếc áo lông vũ.
- 孔雀 羽毛 华丽 斑斑
- Lông vũ của chim công lộng lẫy và đầy màu sắc.
- 孔雀 羽冠
- mào công
- 孔雀 羽 很 绚丽
- Lông khổng tước rất rực rỡ.
- 吉光片羽 , 弥足珍贵
- mảnh da Cát Quang cũng đủ quý giá rồi; quý giá vô cùng.
- 我们 每天 玩 羽毛球
- Chúng tôi chơi cầu lông mỗi ngày.
- 小鸟 已经 长 的 羽毛丰满 了
- Chú chim nhỏ đã mọc đầy đủ lông vũ.
- 鹦鹉 一身 绿油油 的 羽毛 , 真叫人 喜欢
- bộ lông xanh biếc trên mình con vẹt quả thật là tuyệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
羽›
葆›