Đọc nhanh: 饮福 (ẩm phúc). Ý nghĩa là: ẩm phước.
饮福 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ẩm phước
祭毕饮供神的酒指能受神明庇佑,故称为 "饮福"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饮福
- 人到 了 晚年 , 总是 期盼 能 含饴弄孙 , 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc
- 人到 了 晚年 总是 期盼 能 含饴弄孙 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.
- 享 齐人之福
- Tận hưởng cuộc sống, hưởng phúc cả đời
- 为 人民 造福
- mang lại hạnh phúc cho nhân dân
- 人们 都 渴望 幸福
- Mọi người đều khát vọng hạnh phúc.
- 饮鸩止渴
- uống rượu độc để giải khát (ví với việc chỉ muốn giải quyết khó khăn trước mắt mà bất chấp tai hoạ mai sau.)
- 人们 都 希望 和平 与 幸福
- Mọi người đều mong muốn hòa bình và hạnh phúc.
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
福›
饮›