Đọc nhanh: 饮料包装 (ẩm liệu bao trang). Ý nghĩa là: bao bì đồ uống.
饮料包装 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bao bì đồ uống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饮料包装
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 这个 套餐 包括 饮料 和 薯条
- Suất này gồm đồ uống và khoai tây chiên.
- 啥 叫 不信 包装纸 啊
- Ý bạn là bạn không tin vào giấy gói?
- 包袱 里装 着 很多 衣物
- Trong tay nải chứa nhiều quần áo.
- 产品包装 保证 全性 保真
- Bao bì sản phẩm đảm bảo toàn vẹn.
- 冬季 流行 女装 中 , 韩风 的 面包 服 一直 都 是 很 火
- Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.
- 这些 都 是 听装 饮料
- Đây đều là nước ngọt đóng lon.
- 这个 听装 的 饮料 很 美味
- Nước giải khát trong hộp này rất ngon.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
料›
装›
饮›