Đọc nhanh: 饮徒 (ẩm đồ). Ý nghĩa là: Người ham thích uống rượu; tửu đồ. ◇Cựu Đường Thư 舊唐書: Bạch kí thị tửu; nhật dữ ẩm đồ túy ư tửu tứ 白既嗜酒; 日與飲徒醉於酒肆 (Văn uyển truyện hạ 苑傳下; Lí Bạch 李白)..
饮徒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người ham thích uống rượu; tửu đồ. ◇Cựu Đường Thư 舊唐書: Bạch kí thị tửu; nhật dữ ẩm đồ túy ư tửu tứ 白既嗜酒; 日與飲徒醉於酒肆 (Văn uyển truyện hạ 苑傳下; Lí Bạch 李白).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饮徒
- 他 去 饮牛 喝水
- Anh ấy đi cho bò uống nước.
- 他们 是 同伙 徒人
- Họ là đồng bọn của nhau.
- 他 另外 准备 一些 饮料
- Anh ấy chuẩn bị một ít đồ uống khác.
- 他 买 了 些 饮子 治病
- Anh ấy mua một ít thuốc nước để chữa bệnh.
- 饮鸩止渴
- uống rượu độc để giải khát (ví với việc chỉ muốn giải quyết khó khăn trước mắt mà bất chấp tai hoạ mai sau.)
- 他 原来 是 个 徒有虚名 的 慈善家
- Hóa ra anh ta chỉ là một nhà từ thiện trên danh nghĩa.
- 他 在生活上 过于 奉行 清教徒 式 的 原则 , 所以 不能 领略 跳舞 的 乐趣
- Anh ta quá chú trọng vào nguyên tắc kiểu Cộng Đoàn Cục sạch trong cuộc sống, vì vậy không thể thưởng thức niềm vui khi nhảy múa.
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
徒›
饮›