Đọc nhanh: 饮弹 (ẩm đạn). Ý nghĩa là: trúng đạn; ăn đạn. Ví dụ : - 饮弹身亡 trúng đạn chết.
饮弹 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trúng đạn; ăn đạn
身上中了子弹
- 饮弹身亡
- trúng đạn chết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饮弹
- 井水 湛清 可饮用
- Nước giếng trong xanh có thể uống.
- 饮弹身亡
- trúng đạn chết.
- 饮鸩止渴
- uống rượu độc để giải khát (ví với việc chỉ muốn giải quyết khó khăn trước mắt mà bất chấp tai hoạ mai sau.)
- 从来 没有 一件 防弹衣
- Chưa bao giờ có áo giáp
- 从 健康 观点 来看 , 饮食 很 重要
- Từ góc độ sức khỏe, ăn uống rất quan trọng.
- 乒乓球 反弹 很快
- Bóng bàn bật lại rất nhanh.
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
- 中国 的 饮食文化 非常 丰富 多样
- Văn hóa ẩm thực Trung Quốc vô cùng phong phú và đa dạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弹›
饮›