Đọc nhanh: 饭粒 (phạn lạp). Ý nghĩa là: hạt cơm; hột cơm. Ví dụ : - 嘴边粘着饭粒。 bên mép còn dính hạt cơm.. - 锅里还剩几个饭粒儿。 trong nồi còn sót lại mấy hột cơm.
饭粒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạt cơm; hột cơm
(饭粒儿) 饭的颗粒
- 嘴边 粘着 饭粒
- bên mép còn dính hạt cơm.
- 锅里 还 剩 几个 饭粒 儿
- trong nồi còn sót lại mấy hột cơm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饭粒
- 万粒 珠玑
- nhiều châu ngọc
- 他 慢慢 粒饭
- Anh ấy ăn cơm từ từ.
- 嘴边 粘着 饭粒
- bên mép còn dính hạt cơm.
- 锅里 还 剩 几个 饭粒 儿
- trong nồi còn sót lại mấy hột cơm.
- 饭粒 都 嘎巴 在 锅底 上 了
- hạt cơm bám vào đáy nồi.
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 每 一次 投食 的 分量 就要 7 、 8 粒饭
- Mỗi một lần bón ăn thì khẩu phần cần 7-8 hạt cơm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
粒›
饭›