rèn
volume volume

Từ hán việt: 【nhẫm】

Đọc nhanh: (nhẫm). Ý nghĩa là: nấu nướng. Ví dụ : - 母亲的烹饪水平不亚于专业厨师。 Trình độ nấu ăn của mẹ không thua kém gì một đầu bếp chuyên nghiệp.. - 参加烹饪班的五大好处 5 điều lợi cho bạn khi tham gia lớp học nấu ăn.. - 烹饪。 nấu nướng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nấu nướng

做饭做菜

Ví dụ:
  • volume volume

    - 母亲 mǔqīn de 烹饪 pēngrèn 水平 shuǐpíng 不亚于 bùyàyú 专业 zhuānyè 厨师 chúshī

    - Trình độ nấu ăn của mẹ không thua kém gì một đầu bếp chuyên nghiệp.

  • volume volume

    - 参加 cānjiā 烹饪 pēngrèn bān de 五大 wǔdà 好处 hǎochù

    - 5 điều lợi cho bạn khi tham gia lớp học nấu ăn.

  • volume volume

    - 烹饪 pēngrèn

    - nấu nướng.

  • volume volume

    - de 最新 zuìxīn 烹饪 pēngrèn 成就 chéngjiù

    - Thành tựu ẩm thực mới nhất của tôi

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng ràng 错失 cuòshī 我妈 wǒmā de 烹饪 pēngrèn

    - Mẹ không muốn con bỏ lỡ lớp học nấu ăn của mẹ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 烹饪 pēngrèn shù 掌握 zhǎngwò hěn hǎo

    - Anh ấy nắm vững rất tốt kỹ thuật nấu ăn.

  • volume volume

    - 肉用 ròuyòng 炖法 dùnfǎ 烹饪 pēngrèn

    - Thịt được nấu bằng cách hầm.

  • volume volume

    - de 最新 zuìxīn 烹饪 pēngrèn 成就 chéngjiù

    - Thành tựu ẩm thực mới nhất của tôi

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 厨师 chúshī shì 烹饪 pēngrèn jiè de 状元 zhuàngyuán

    - Vị đầu bếp này là cao thủ trong ngành ẩm thực.

  • volume volume

    - 母亲 mǔqīn de 烹饪 pēngrèn 水平 shuǐpíng 不亚于 bùyàyú 专业 zhuānyè 厨师 chúshī

    - Trình độ nấu ăn của mẹ không thua kém gì một đầu bếp chuyên nghiệp.

  • volume volume

    - 鸡块 jīkuài de 大小 dàxiǎo 决定 juédìng 烹饪 pēngrèn 时间 shíjiān

    - Kích thước của miếng gà quyết định thời gian nấu.

  • volume volume

    - 烹饪 pēngrèn

    - nấu nướng.

  • volume volume

    - de 特长 tècháng shì 烹饪 pēngrèn

    - Sở trường của cô ấy là nấu ăn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thực 食 (+4 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhẫm
    • Nét bút:ノフフノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVHG (弓女竹土)
    • Bảng mã:U+996A
    • Tần suất sử dụng:Thấp