Đọc nhanh: 辘辘 (lộc lộc). Ý nghĩa là: lộc cộc; ục ục (Tượng thanh). Ví dụ : - 风车辘辘而动。 máy dùng sức gió lộc cộc chuyển động.. - 牛车发出笨重的辘辘声。 chiếc xe bò phát ra những âm thanh lộc cộc nặng nề.. - 饥肠辘辘。 bụng đói cồn cào.
辘辘 khi là Từ tượng thanh (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lộc cộc; ục ục (Tượng thanh)
象声词,形容车轮等的声音
- 风车 辘辘 而动
- máy dùng sức gió lộc cộc chuyển động.
- 牛车 发出 笨重 的 辘辘 声
- chiếc xe bò phát ra những âm thanh lộc cộc nặng nề.
- 饥肠辘辘
- bụng đói cồn cào.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辘辘
- 绞着 辘轳 打 水
- kéo guồng múc nước.
- 转动 辘轳 把儿
- làm quay ròng rọc kéo nước.
- 饥肠辘辘
- bụng đói cồn cào.
- 牛车 发出 笨重 的 辘辘 声
- chiếc xe bò phát ra những âm thanh lộc cộc nặng nề.
- 油桶 轱辘 远 了
- thùng dầu lăn ra xa rồi.
- 风车 辘辘 而动
- máy dùng sức gió lộc cộc chuyển động.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
辘›