Đọc nhanh: 饥肠 (ki trường). Ý nghĩa là: bụng đói; đói bụng. Ví dụ : - 饥肠辘辘。 bụng đói cồn cào.
饥肠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bụng đói; đói bụng
饥饿的肚子
- 饥肠辘辘
- bụng đói cồn cào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饥肠
- 他 被 饥饿 驱赶 着 继续前进
- Anh ấy bị thôi thúc bởi cơn đói để tiếp tục bước tiếp.
- 骆驼 耐 饥渴 的 能力 很强
- Lạc đà có khả năng chịu đói khát rất tốt.
- 内脏 内部 脏器 , 尤指 大 小肠 ; 内脏
- Nội tạng là các cơ quan bên trong cơ thể, đặc biệt là ruột non và ruột già; nội tạng.
- 侠义 心肠
- tấm lòng nghĩa hiệp.
- 饥肠辘辘
- bụng đói cồn cào.
- 便秘 有 困难 的 、 不 完全 的 或 不 经常 从 肠道 排泄 干燥 且 硬 的 大便
- Táo bón là trạng thái khó khăn, không hoàn toàn hoặc không thường xuyên tiết ra phân khô và cứng từ ruột.
- 倾吐 衷肠
- bộc lộ hết tâm can; dốc hết bầu tâm sự.
- 倾吐 衷肠
- thổ lộ tâm sự
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
肠›
饥›