Đọc nhanh: 饭糗茹草 (phạn khứu như thảo). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) sống trong cảnh nghèo đói, (văn học) sống bằng nguồn cung cấp khô và các loại thảo mộc hoang dã (thành ngữ).
饭糗茹草 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) sống trong cảnh nghèo đói
fig. to live in abject poverty
✪ 2. (văn học) sống bằng nguồn cung cấp khô và các loại thảo mộc hoang dã (thành ngữ)
lit. to live on dry provisions and wild herbs (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饭糗茹草
- 三月 草菲菲
- Cỏ tháng ba thơm ngào ngạt.
- 一锅 米饭
- Một nồi cơm.
- 一起 去 吃饭 嘛 !
- Cùng đi ăn cơm đi!
- 一草一木
- một ngọn cỏ, một gốc cây
- 一锅 饭 已经 煮 好 了
- Một nồi cơm đã được nấu chín rồi.
- 一棵 草
- một ngọn cỏ.
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 上班 的 人 都 在 这里 吃饭
- Những người đi làm đều ăn cơm ở đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
糗›
茹›
草›
饭›