• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Thực 食 (+3 nét)
  • Các bộ:

    Tịch (夕) Thực (食)

  • Pinyin: Sūn
  • Âm hán việt: San Sôn Tôn
  • Nét bút:ノフ丶ノ丶丶フ一一フノ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿰夕食
  • Thương hiệt:NIOIV (弓戈人戈女)
  • Bảng mã:U+98E7
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 飧

  • Cách viết khác

    𩚏 𩛈

Ý nghĩa của từ 飧 theo âm hán việt

飧 là gì? (San, Sôn, Tôn). Bộ Thực (+3 nét). Tổng 12 nét but (ノフフノ). Ý nghĩa là: ăn chín, Bữa ăn chiều, Cơm, thức ăn nấu chín, Bữa cơm thường (không có lễ nghi), Bữa cơm xoàng. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • ăn chín

Từ điển Thiều Chửu

  • Ăn chín. Bữa cơm sáng gọi là ung , bữa cơm chiều gọi là sôn .
  • Nước với cơm lẫn với nhau gọi là sôn. Cũng đọc là chữ tôn, chữ san.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bữa ăn chiều
* Cơm, thức ăn nấu chín

- “thùy tri bàn trung sôn, lạp lạp giai tân khổ” , ai biết cơm chín trên mâm, mỗi hạt cơm là một hạt đắng cay.

* Bữa cơm thường (không có lễ nghi)
* Bữa cơm xoàng
* Cơm chan canh
Động từ
* Ăn bữa chiều
* Lấy nước hòa với cơm mà ăn nữa

Từ điển phổ thông

  • ăn chín

Từ điển Thiều Chửu

  • Ăn chín. Bữa cơm sáng gọi là ung , bữa cơm chiều gọi là sôn .
  • Nước với cơm lẫn với nhau gọi là sôn. Cũng đọc là chữ tôn, chữ san.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bữa ăn chiều
* Cơm, thức ăn nấu chín

- “thùy tri bàn trung sôn, lạp lạp giai tân khổ” , ai biết cơm chín trên mâm, mỗi hạt cơm là một hạt đắng cay.

* Bữa cơm thường (không có lễ nghi)
* Bữa cơm xoàng
* Cơm chan canh
Động từ
* Ăn bữa chiều
* Lấy nước hòa với cơm mà ăn nữa

Từ điển Thiều Chửu

  • Ăn chín. Bữa cơm sáng gọi là ung , bữa cơm chiều gọi là sôn .
  • Nước với cơm lẫn với nhau gọi là sôn. Cũng đọc là chữ tôn, chữ san.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bữa ăn chiều
* Cơm, thức ăn nấu chín

- “thùy tri bàn trung sôn, lạp lạp giai tân khổ” , ai biết cơm chín trên mâm, mỗi hạt cơm là một hạt đắng cay.

* Bữa cơm thường (không có lễ nghi)
* Bữa cơm xoàng
* Cơm chan canh
Động từ
* Ăn bữa chiều
* Lấy nước hòa với cơm mà ăn nữa

Từ ghép với 飧