Đọc nhanh: 食用果冻 (thực dụng quả đống). Ý nghĩa là: Thạch cho thực phẩm.
食用果冻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thạch cho thực phẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食用果冻
- 你 是 用 蔓 越橘 果冻
- Bạn sẽ phục vụ thạch nam việt quất chứ
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 吃 了 变质 食物 , 结果 拉肚子
- tôi ăn đồ ăn hư và kết quả là bị tiêu chảy.
- 他们 用 劳动 交换 食物
- Họ dùng lao động để đổi lấy thức ăn.
- 他 用 冷冻剂 来 保存 食物
- Anh ấy dùng chất làm lạnh để bảo quản thức ăn.
- 用途 : 适用 于 珍珠奶茶 系列 , 慕思 果冻 、 冰淇淋 及其 它 各式 冷饮
- Công dụng: Thích hợp cho các dòng trà sữa trân châu, thạch, kem và đồ uống lạnh khác.
- 不得 随意 动用 库存 粮食
- không thể tuỳ ý sử dụng lương thực tồn kho.
- 他用 碟 盛 着 水果
- Anh ấy dùng đĩa đựng trái cây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冻›
果›
用›
食›