Đọc nhanh: 食物用调味香精油 (thực vật dụng điệu vị hương tinh du). Ý nghĩa là: Hương liệu cho thực phẩm (tinh dầu).
食物用调味香精油 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hương liệu cho thực phẩm (tinh dầu)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食物用调味香精油
- 你 用 的 香草 越 多 , 沙司 的 味道 就 越 刺鼻
- Bạn dùng càng nhiều thảo mộc thì nước sốt sẽ càng hăng mũi.
- 他 用 冷冻剂 来 保存 食物
- Anh ấy dùng chất làm lạnh để bảo quản thức ăn.
- 他 嫌弃 食物 的 味道
- Anh ấy ghét mùi của thức ăn.
- 他 用 文艺 笔调 写 了 许多 通俗 科学 读物
- ông ấy đã sử dụng giọng văn nghệ thuật để viết rất nhiều sách khoa học phổ cập
- 她 用 精盐 调味 菜肴
- Cô ấy dùng muối tinh để nêm gia vị cho món ăn.
- 中国 美食 讲究 色香味
- Ẩm thực Trung Quốc chú trọng đến màu sắc, hương vị và mùi hương.
- 她 做 的 食物 总是 很 美味
- Món ăn cô ấy nấu luôn rất ngon.
- 她 喜欢 在 做 按摩 时 使用 精油 , 效果 特别 好
- Cô ấy thích sử dụng tinh dầu khi mát xa, hiệu quả rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
味›
油›
物›
用›
精›
调›
食›
香›