Đọc nhanh: 食材 (thực tài). Ý nghĩa là: thành phần; nguyên liệu (nấu ăn). Ví dụ : - 我们买了新鲜食材。 Chúng tôi đã mua nguyên liệu tươi.. - 食材要提前准备。 Nguyên liệu cần chuẩn bị trước.. - 我们需要多种食材。 Chúng tôi cần nhiều loại nguyên liệu.
食材 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thành phần; nguyên liệu (nấu ăn)
食材指制作食物时所需要使用的原料,如黄瓜、白菜、牛肉、桂圆……
- 我们 买 了 新鲜 食材
- Chúng tôi đã mua nguyên liệu tươi.
- 食材 要 提前准备
- Nguyên liệu cần chuẩn bị trước.
- 我们 需要 多种 食材
- Chúng tôi cần nhiều loại nguyên liệu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食材
- 食材 要 提前准备
- Nguyên liệu cần chuẩn bị trước.
- 燕窝 是 名贵 的 食材
- Tổ yến là nguyên liệu quý giá.
- 海米 是 一种 很 好 的 食材
- Tôm khô là một loại nguyên liệu thực phẩm rất tốt.
- 赶街 可以 买 到 新鲜 食材
- Đi chợ có thể mua thực phẩm tươi.
- 大厨 生活 小 妙招 要 想 更 入味 更 容易 成熟 食材 形状 很 重要
- Mẹo nhỏ trong cuộc sống của đầu bếp: Hình dạng của nguyên liệu rất quan trọng nếu bạn muốn ngon hơn và dễ chín hơn
- 她 喜欢 天然 的 食材
- Cô ấy thích nguyên liệu tự nhiên.
- 帮 他 获胜 的 是 我 的 秘密 食材
- Điều gì đã giúp là thành phần bí mật của tôi.
- 我们 买 了 新鲜 食材
- Chúng tôi đã mua nguyên liệu tươi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
材›
食›